Màng HDPE GSE – Loại màng chống thấm được nhập khẩu từ Thái Lan. Thường được sử dụng trong những công trình xây dựng cần hiệu quả chống thấm cao. Được phân phối bởi Công ty Phú Thành Phát.
Ứng dụng màng chống thấm HDPE GSE
Màng chống thấm HDPE GSE là một trong những loại màng HDPE chất lượng nhất hiện nay, được sản xuất theo quy trình hiện đại, với khả năng kháng tia UV cao và khả năng chống thấm tối ưu. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng phục vụ các mục đích khác nhau.
Thi công bãi rác, bãi chứa nước thải với màng HDPE GSE
Được sử dụng chủ yếu trong những công trình đòi hỏi thời gian sử dụng lâu dài và yêu cầu khắc khe về khả năng chống thấm. Nên màng HDPE Được lựa chọn làm màng lót đáy ô chôn lấp chất thải rắn đô thị và công nghiệp. Được sử dụng để ngăn tình trạng ô nhiễm do rác, chất thải gây ra. Cụ thể,
- Che phủ đỉnh ô chôn lấp sau khi đã đổ đầy chất thải.
- Lót đáy hầm biogas để xử lý thải chăn nuôi đồng thời tận dụng khí sinh học.
- Lót đáy bãi xỉ, bãi rác công nghiệp, hầm âm dân dụng.
Thi công hồ chứa, hồ bơi, kênh dẫn nước
Hồ chứa nước tưới tiêu, kênh dẫn nước lót bạt nhựa HDPE GSE với những ưu điểm như thời gian thi công nhanh, tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo vấn đề chất lượng và tuổi thọ của công trình. So với việc sử dụng các sản phẩm màng chống thấm HDPE được sản xuất trong nước thì các sản phẩm nhập khẩu sẽ mang lại hiệu quả về thời gian sử dụng hơn. Do các sản phẩm màng nhập khẩu thường có khả năng kháng tia UV cao hơn, giúp các công trình hồ dù bị ảnh hưởng trực tiếp của thời tiết vẫn đảm bảo tuổi thọ lên đến 25 năm.
Ưu điểm không gây hại cho môi trường và an toàn với con người, sinh vật sống nên màng HDPE GSE còn được ứng dụng làm hồ chứa nước sinh hoạt cho gia đình hoặc cho nhà máy, làm vật liệu lót hồ nuôi thủy sản, làm hồ nuôi tôm, cá, …
Thi công hồ, bể chứa hóa chất
Đặc tính trơ hóa chất giúp loại vật liệu này được ứng dụng nhiều hơn trong các công trình khai thác khoáng sản, hóa chất, hồ chứa dung dịch hòa tan, hồ xử lý quặng, hồ tích bùn.
Cùng với màng Solmax, Huitex, Màng chống thấm HDPE GSE là một trong những lựa chọn hàng đầu trong thi công các công trình lọc hóa dầu tại Việt Nam.
Ứng dụng thi công nhà máy nhiệt thủy điện
Trong thi công nhà máy nhiệt thủy điện, màng GSE được sử dụng để lót đấy hồ chứa nước làm mát máy móc, hồ tích năng và hồ chứa xỉ than.
Công trình bảo vệ bê tông
Màng GSE có thể được dùng để lót xung quanh cống bê tông và đường ống thoát nước thải hoặc hầm chứa nước, chống thấm đường hầm và hố gas.
Ngoài ra, màng GSE còn có thể được ứng dụng để lót hồ cảnh quan, lót đáy hồ nước nhân tạo tại sân golf, hồ trang trí trong công viên. Hay các ứng dụng chống thấm trần nhà, sân thượng. Tuy nhiên những ứng dụng này thường không phổ biến lắm
Chủng loại màng GSE
STT | Tên sản phẩm | Độ dày |
1 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan-GSE 0.3 | 0.3mm |
2 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 0.5 | 0.5mm |
3 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 0.75 | 0.75mm |
4 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 1.00 | 1mm |
5 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 1.5 | 1.5mm |
6 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 2.0 | 2mm |
7 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 2.5 | 2.5mm |
8 | Màng chống thấm HDPE Thái Lan – GSE 3.0 | 3mm |
Bảng thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE GSE
Chỉ tiêu | Thông số | |||||
Độ dầy Trung bình Average Thickness | 0,3mm | 0,5mm | 0,75mm | 1mm | 1,5mm | 2mm |
Độ dầy Thickness | 0,27 mm | 0,45 mm | 0,68 mm | 0,9 mm | 1,35 mm | 1,8 mm |
Tỷ trọng Density | 0,94g/cm3 | 0,94g/cm3 | 0,94g/cm3 | 0,94g/cm3 | 0,94g/cm3 | 0,94g/cm3 |
Lực kéo đứt Strength at Break | 8 kN/m | 14 kN/m | 21 kN/m | 28 kN/m | 43 kN/m | 57 kN/m |
Lực chịu biến dạng Strength at Yield | 5kN/m | 8kN/m | 11kN/m | 15kN/m | 23kN/m | 30kN/m |
Độ giãn dài khi đứt Elongation at Break | 600% | 700% | 700% | 700% | 700% | 700% |
Độ giãn biến dạng Elongation at Yield | 13% | 13% | 13% | 13% | 13% | 13% |
Kháng xé Tear Resistance | 40N | 65N | 93N | 125N | 187N | 249N |
Kháng xuyên thủng Puncture Resistance | 105N | 176N | 263N | 352N | 530N | 703N |
Hàm lượng Carbon black Carbon Black content | 2,0-3,0 % | 2,0-3,0 % | 2,0-3,0 % | 2,0-3,0 % | 2,0-3,0 % | 2,0-3,0 % |
Độ phân tán Carbon Black Carbon Black DispersionNote | ||||||
Notched Constant Tensile Load | 400 hours | 400 hours | 400 hours | 400 hours | 400 hours | 400 hours |
Thời gian phản ứng oxy hóa Oxidative Induction Time | >100 min | >100 min | >100 min | >100 min | >100 min | >100 min |
Chiều dài cuộn Length | 200 m | 420 m | 280 m | 210 m | 140 m | 105 m |
Chiều Rộng cuộn Width | 7,1 m | 7,1 m | 7,1 m | 7,1 m | 7,1 m | 7,1 m |
Diện tích cuộn Area | 420 m2 | 982 m2 | 960 m2 | 470 m2 | 980 m2 | 735 m2 |
Số cuộn/ Cont 40 40′ Container | 35 Rolls | 16 Rolls | 16 Rolls | 16 Rolls | 16 Rolls | 16 Rolls |
Báo giá màng HDPE GSE
Vì màng chống thấm HDPE GSE là một sản phẩm nhập khẩu nên giá bán màng thường có tính biến động cao. Vì thế, hãy liên hệ với chúng tôi để được cập nhật mới bảng giá. Hoặc xem bảng giá tham khảo tại link bên dưới.